Từ điển Thiều Chửu
鬫 - hám
① Hằm hằm, giận dữ. ||② Giống thú phát khùng gầm thét cũng gọi là hám.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬫 - hám
Tiếng cọp gầm. Tiếng thú gầm thét.